64dich 60-64 (suu tam)

Quẻ 60 ||::|: Thủy Trạch Tiết (節 jié)
Quẻ 60 ||::|: Thủy Trạch Tiết (節 jié)
Quẻ Thủy Trạch Tiết, đồ hình ||::|: còn gọi là quẻ Tiết (節 jie2), là quẻ thứ 60 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).

Quẻ 61 ||::|| Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú)
Quẻ 61 ||::|| Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú)
Đồ hình ||::|| còn gọi là quẻ Trung Phu (中孚 zhóng fù), là quẻ thứ 61 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☱ (||: 兌 dũi) Đoài hay Đầm (澤). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xũn) Tốn hay Gió (風).

Quẻ 62 ::||:: Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiǎo guò)
Quẻ 62 ::||:: Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiǎo guò)
Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá, đồ hình ::||:: còn gọi là quẻ Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4), là quẻ thứ 62 của Kinh Dịch.

Quẻ 63 |:|:|: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)
Quẻ 63 |:|:|: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)
Thủy Hỏa Ký Tế (đồ hình |:|:|:) còn gọi là Ký Tế (既濟 jĩ jĩ), là quẻ thứ 63 của Kinh Dịch. Nội quái là ☲ (|:| 離 lĩ) Ly hay Hỏa (火). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水).

Quẻ 64 :|:|:| Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)
Quẻ 64 :|:|:| Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)
Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (đồ hình :|:|:|) còn gọi là quẻ Vị Tế (未濟 wẽi jĩ), là quẻ thứ 64 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎 kản) Khảm hay Nước (水). Ngoại

Comments