64dich 20-29 ( suu tam )

Quẻ 20 ::::|| Phong Địa Quan (觀 guān)
Quẻ 20 ::::|| Phong Địa Quan (觀 guān)
Quẻ Phong Địa Quan, đồ hình ::::|| còn gọi là quẻ Quan (觀 guan1), là quẻ thứ 20 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Quẻ 21 |::|:| Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shì kè)
Quẻ 21 |::|:| Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shì kè)
Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp, còn gọi là quẻ Phệ Hạp, đồ hình |::|:| (噬嗑 shi4 ke4), là quẻ thứ 21 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Quẻ 22 |:|::| Sơn Hỏa Bí (賁 bì)
Quẻ 22 |:|::| Sơn Hỏa Bí (賁 bì)
Quẻ Sơn Hỏa Bí, đồ hình |:|::| còn gọi là quẻ Bí (賁 bi4), là quẻ thứ 22 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Quẻ 23 :::::| Sơn Địa Bác (剝 bō)
Quẻ 23 :::::| Sơn Địa Bác (剝 bō)
Quẻ Sơn Địa Bác đồ hình :::::| còn gọi là quẻ Bác (剝 bo1), là quẻ thứ 23 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Quẻ 24 |::::: Địa Lôi Phục (復 fù)
Quẻ 24 |::::: Địa Lôi Phục (復 fù)
Quẻ Địa Lôi Phục, đồ hình |::::: còn gọi là quẻ Phục (復 fu4), là quẻ thứ 24 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Quẻ 26 |||::| Sơn Thiên Đại Súc (大畜 dà chù)
Quẻ 26 |||::| Sơn Thiên Đại Súc (大畜 dà chù)
Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng, đồ hình |::||| còn gọi là quẻ Vô Vọng (無妄 wu2 wang4), là quẻ thứ 25 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

Quẻ 26 |||::| Sơn Thiên Đại Súc (大畜 dà chù)
Quẻ 26 |||::| Sơn Thiên Đại Súc (大畜 dà chù)
Quẻ Thiên Sơn Đại Súc, đồ hình |||::| còn gọi là quẻ Đại Súc (大畜 da4 chu4), là quẻ thứ 26 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Quẻ 27 |::::| Sơn Lôi Di (頤 yí)
Quẻ 27 |::::| Sơn Lôi Di (頤 yí)
Quẻ Trạch Phong Đại Quá, đồ hình :||||: còn gọi là quẻ Đại Quá (大過 da4 guo4), là quẻ thứ 28 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Quẻ 28 :||||: Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò)
Quẻ 28 :||||: Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò)
Quẻ Trạch Phong Đại Quá, đồ hình :||||: còn gọi là quẻ Đại Quá (大過 da4 guo4), là quẻ thứ 28 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Quẻ 29 :|::|: Thuần Khảm (坎 kǎn)
Quẻ 29 :|::|: Thuần Khảm (坎 kǎn)
Quẻ Thuần Khảm, đồ hình :|::|: còn gọi là quẻ Khảm (坎 kan3), là quẻ thứ 29 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nư

Comments