Quẻ
Lôi Thủy Giải, đồ hình :|:|:: còn gọi là quẻ Giải (解 xie4), là quẻ thứ
40 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm
hay Nước (水) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ
Sơn Trạch Tổn, đồ hình ||:::| còn gọi là quẻ Tổn (損 sun3), là quẻ thứ
41 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài
hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Quẻ
Phong Lôi Ích, đồ hình |:::|| còn gọi là quẻ Ích (益 yi4), là quẻ thứ 42
trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn
hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Quẻ
Trạch Thiên Quải, đồ hình |||||: còn gọi là quẻ Quải (夬 guai4), là quẻ
thứ 43 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2)
Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ
Thiên Phong Cấu, đồ hình :||||| còn gọi là quẻ Cấu (姤 gou4), là quẻ thứ
44 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn
hay Gió (風) và Ngoại quái là (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Quẻ
Trạch Địa Tụy, đồ hình :::||: còn gọi là quẻ Tụy (萃 cui4), là quẻ thứ
45 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::: 坤 kun1) Khôn hay
Đất (地) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ
Địa Phong Thăng, đồ hình :||::: còn gọi là quẻ Thăng (升 sheng1), là quẻ
thứ 46 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4)
Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
Quẻ
Trạch Thủy Khốn, đồ hình :|:||: còn gọi là quẻ Khốn (困 kun4), là quẻ
thứ 47 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|: 坎 kan3)
Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ
Thủy Phong Tỉnh, đồ hình :||:|: còn gọi là quẻ Tỉnh (井 jing3), là quẻ
thứ 48 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4)
Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
Quẻ
Trạch Hỏa Cách, đồ hình |:|||: còn gọi là quẻ Cách (革 ge2), là quẻ thứ
49 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly
hay Hỏa (
Comments