Quẻ
Hỏa Phong Đỉnh, đồ hình :|||:| còn gọi là quẻ Đỉnh (鼎 ding3), là quẻ
thứ 50 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4)
Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Quẻ
Thuần Cấn, đồ hình ::|::| còn gọi là quẻ Cấn (艮 gen4), là quẻ thứ 52
của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi
(山) và Ngoại quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Quẻ
Thuần Cấn, đồ hình ::|::| còn gọi là quẻ Cấn (艮 gen4), là quẻ thứ 52
của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi
(山) và Ngoại quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Quẻ
Phong Sơn Tiệm, đồ hình ::|:|| còn gọi là quẻ Tiệm (漸 jian4), là quẻ
thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Quẻ
Lôi Trạch Quy Muội, đồ hình ||:|:: còn gọi là quẻ Quy Muội (歸妹 guī
mèi)), là quẻ thứ 54 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱
(||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhèn) Chấn hay
Sấm (雷).
Quẻ
Lôi Hỏa Phong, đồ hình |:||:: còn gọi là quẻ Phong (豐 feng1), là quẻ
thứ 55 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2)
Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ
Hỏa Sơn Lữ, đồ hình ::||:| còn gọi là quẻ Lữ (旅 lu3), là quẻ thứ 56
trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay
Núi (山). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Quẻ
Thuần Tốn, đồ hình :||:|| còn gọi là quẻ Tốn (巽 xun4), là quẻ thứ 57
trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay
Gió (風)và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Quẻ
Thuần Đoài, đồ hình ||:||: còn gọi là quẻ Đoài (兌 dui4), là quẻ thứ 58
trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài
hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Comments