64dich 50-59 (suu tam )

Quẻ 50 :|||:| Hỏa Phong Đỉnh (鼎 dǐng)
Quẻ 50 :|||:| Hỏa Phong Đỉnh (鼎 dǐng)
Quẻ Hỏa Phong Đỉnh, đồ hình :|||:| còn gọi là quẻ Đỉnh (鼎 ding3), là quẻ thứ 50 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Quẻ 51 |::|:: Thuần Chấn (震 zhèn)
Quẻ 51 |::|:: Thuần Chấn (震 zhèn)
Quẻ Thuần Cấn, đồ hình ::|::| còn gọi là quẻ Cấn (艮 gen4), là quẻ thứ 52 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Quẻ 52 ::|::| Thuần Cấn (艮 gèn)
Quẻ 52 ::|::| Thuần Cấn (艮 gèn)
Quẻ Thuần Cấn, đồ hình ::|::| còn gọi là quẻ Cấn (艮 gen4), là quẻ thứ 52 của Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Quẻ 53 ::|:|| Phong Sơn Tiệm (漸 jiàn)
Quẻ 53 ::|:|| Phong Sơn Tiệm (漸 jiàn)
Quẻ Phong Sơn Tiệm, đồ hình ::|:|| còn gọi là quẻ Tiệm (漸 jian4), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Quẻ 54 ||:|:: Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 guī mèi)
Quẻ 54 ||:|:: Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 guī mèi)
Quẻ Lôi Trạch Quy Muội, đồ hình ||:|:: còn gọi là quẻ Quy Muội (歸妹 guī mèi)), là quẻ thứ 54 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhèn) Chấn hay Sấm (雷).

Quẻ 55 |:||:: Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Quẻ 55 |:||:: Lôi Hỏa Phong (豐 feng1)
Quẻ Lôi Hỏa Phong, đồ hình |:||:: còn gọi là quẻ Phong (豐 feng1), là quẻ thứ 55 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Quẻ 56 ::||:| Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Quẻ 56 ::||:| Hỏa Sơn Lữ (旅 lu3)
Quẻ Hỏa Sơn Lữ, đồ hình ::||:| còn gọi là quẻ Lữ (旅 lu3), là quẻ thứ 56 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Quẻ 57 :||:|| Thuần Tốn (巽 xùn)
Quẻ 57 :||:|| Thuần Tốn (巽 xùn)
Quẻ Thuần Tốn, đồ hình :||:|| còn gọi là quẻ Tốn (巽 xun4), là quẻ thứ 57 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風)và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Quẻ 58 ||:||: Thuần Đoài (兌 duì)
Quẻ 58 ||:||: Thuần Đoài (兌 duì)
Quẻ Thuần Đoài, đồ hình ||:||: còn gọi là quẻ Đoài (兌 dui4), là quẻ thứ 58 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Quẻ 59 :|::|| Phong Thủy Hoán (渙 huàn)
Quẻ 59 :|::|| Phong Thủy Hoán (渙 huàn)

Comments