64dich 10-19 ( suu tam )

Quẻ 10 ||:||| Thiên Trạch Lý (履 lǚ)
Quẻ 10 ||:||| Thiên Trạch Lý (履 lǚ)
Quẻ Thiên Trạch Lý đồ hình ||:||| còn gọi là quẻ Lý (履 lủ), là quẻ thứ 10 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dũi) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天).

uẻ 11 |||::: Địa Thiên Thái (泰 tài)
uẻ 11 |||::: Địa Thiên Thái (泰 tài)
Quẻ Địa Thiên Thái đồ hình |||::: còn gọi là quẻ Thái (泰 tãi), là quẻ số 11 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地).

Quẻ 12 :::||| Thiên Địa Bĩ (否 pǐ)
Quẻ 12 :::||| Thiên Địa Bĩ (否 pǐ)
Quẻ Thiên Địa Bĩ đồ hình :::||| còn gọi là quẻ Bĩ (否 pỉ), là quẻ số 12 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qiàn) Càn hay Trời (天).

Quẻ 13 |:|||| Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tóng rén)
Quẻ 13 |:|||| Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tóng rén)
Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân, đồ hình |:|||| còn gọi là quẻ Đồng Nhân (同人 tong2 ren2), là quẻ số 13 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

Quẻ 14 ||||:| Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 dà yǒu)
Quẻ 14 ||||:| Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 dà yǒu)
Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu, đồ hình ||||:| còn gọi là quẻ Đại Hữu (大有 da4 you3), là quẻ thứ 14 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Quẻ 15 ::|::: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān)
Quẻ 15 ::|::: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān)
Quẻ Địa Sơn Khiêm, đồ hình ::|::: còn gọi là quẻ Khiêm (謙 qian1), là quẻ thứ 15 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Quẻ 16 :::|:: Lôi Địa Dự (豫 yù)
Quẻ 16 :::|:: Lôi Địa Dự (豫 yù)
Quẻ Lôi Địa Dự, đồ hình :::|:: còn gọi là quẻ Dự (豫 yu4), là quẻ thứ 16 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Quẻ 17 |::||: Trạch Lôi Tùy (隨 suí)
Quẻ 17 |::||: Trạch Lôi Tùy (隨 suí)
Quẻ Trạch Lôi Tùy, đồ hình |::||: còn gọi là quẻ Tùy (隨 sui2), là quẻ thứ 17 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Quẻ 18 :||::| Sơn Phong Cổ (蠱 gǔ)
Quẻ 18 :||::| Sơn Phong Cổ (蠱 gǔ)
Quẻ Sơn Phong Cổ, đồ hình :||::| còn gọi là quẻ Cổ (蠱 gu3), là quẻ thứ 18 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).

Quẻ 19 ||:::: Địa Trạch Lâm (臨 lín)
Quẻ 19 ||:::: Địa Trạch Lâm (臨 lín)
Quẻ Địa Trạch Lâm, đồ hình ||:::: còn gọi là quẻ Lâm (臨 lin2), là quẻ thứ 19 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm

Comments