64dich 30-39 ( suu tam )

Quẻ 30 |:||:| Thuần Ly (離 lí)
Quẻ 30 |:||:| Thuần Ly (離 lí)
Quẻ Thuần Ly, đồ hình |:||:| còn gọi là quẻ Ly (離 li2), là quẻ thứ 30 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Quẻ 31 ::|||: Trạch Sơn Hàm (咸 xián)
Quẻ 31 ::|||: Trạch Sơn Hàm (咸 xián)
Quẻ Trạch Sơn Hàm, đồ hình ::|||: còn gọi là quẻ Hàm (咸 xian2), là quẻ thứ 31 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

Quẻ 32 :|||:: Lôi Phong Hằng (恆 héng)
Quẻ 32 :|||:: Lôi Phong Hằng (恆 héng)
Quẻ Lôi Phong Hằng, đồ hình :|||:: còn gọi là quẻ Hằng (恆 heng2), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Quẻ 33 ::|||| Thiên Sơn Độn (遯 dùn)
Quẻ 33 ::|||| Thiên Sơn Độn (遯 dùn)
Quẻ Thiên Sơn Độn, đồ hình ::|||| còn gọi là quẻ Độn (遯 dun4), là quẻ thứ 33 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

Quẻ 34 ||||:: Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 dà zhuàng)
Quẻ 34 ||||:: Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 dà zhuàng)
Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng, đồ hình ||||:: còn gọi là quẻ Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4), là quẻ thứ 34 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).

Quẻ 35 :::|:| Hỏa Địa Tấn (晉 jìn)
Quẻ 35 :::|:| Hỏa Địa Tấn (晉 jìn)
Quẻ Hỏa Địa Tấn đồ hình :::|:| còn gọi là quẻ Tấn (晉 jĩn), là quẻ thứ 35 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火).

Quẻ 36 |:|::: Địa Hỏa Minh Di (明夷 míng yí)
Quẻ 36 |:|::: Địa Hỏa Minh Di (明夷 míng yí)
Quẻ Địa Hỏa Minh Di, đồ hình |:|::: còn gọi là quẻ Minh Di (明夷 ming2 yi2), là quẻ thứ 36 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Quẻ 37 |:|:|| Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén)
Quẻ 37 |:|:|| Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén)
Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân, đồ hình |:|:|| còn gọi là quẻ Gia Nhân (家人 jia1 ren2), là quẻ thứ 37 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).

Quẻ 38 ||:|:| Hỏa Trạch Khuê (睽 kuí)
Quẻ 38 ||:|:| Hỏa Trạch Khuê (睽 kuí)
Quẻ Hỏa Trạch Khuê, đồ hình ||:|:| còn gọi là quẻ Khuê 睽 (kui2), là quẻ thứ 38 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

Quẻ 39 ::|:|: Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn)
Quẻ 39 ::|:|: Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn)

Comments