Quẻ
Thuần Ly, đồ hình |:||:| còn gọi là quẻ Ly (離 li2), là quẻ thứ 30 trong
Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa
(火) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Quẻ
Trạch Sơn Hàm, đồ hình ::|||: còn gọi là quẻ Hàm (咸 xian2), là quẻ thứ
31 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn
hay Núi (山) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Quẻ
Lôi Phong Hằng, đồ hình :|||:: còn gọi là quẻ Hằng (恆 heng2), là quẻ
thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4)
Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ
Thiên Sơn Độn, đồ hình ::|||| còn gọi là quẻ Độn (遯 dun4), là quẻ thứ
33 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn
hay Núi (山) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Quẻ
Lôi Thiên Đại Tráng, đồ hình ||||:: còn gọi là quẻ Đại Tráng (大壯 da4
zhuang4), là quẻ thứ 34 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái
là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4)
Chấn hay Sấm (雷).
Quẻ
Hỏa Địa Tấn đồ hình :::|:| còn gọi là quẻ Tấn (晉 jĩn), là quẻ thứ 35
trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay
Đất (地) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火).
Quẻ
Địa Hỏa Minh Di, đồ hình |:|::: còn gọi là quẻ Minh Di (明夷 ming2 yi2),
là quẻ thứ 36 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲ (|:| 離
li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
Quẻ
Phong Hỏa Gia Nhân, đồ hình |:|:|| còn gọi là quẻ Gia Nhân (家人 jia1
ren2), là quẻ thứ 37 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☲
(|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió
(風).
Quẻ
Hỏa Trạch Khuê, đồ hình ||:|:| còn gọi là quẻ Khuê 睽 (kui2), là quẻ thứ
38 trong Kinh Dịch. Quẻ được kết hợp bởi Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4)
Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Comments