tinh' gio` Tay ra gio` Ta

Tháng giêng, tháng 9 âl:
Giờ ban ngày:      -Từ 04h20 – 06h 19 điểm là giờ Dần.
- Từ 06h20 – 08h 19 điểm là giờ Mẹo.
- Từ 08h20 – 10h 19 điểm là giờ Thìn.
- Từ 10h20 – 12h 19 điểm là giờ Tỵ.
- Từ 12h20 – 02h 19 điểm là giờ Ngọ.
- Từ 02h20 – 04h 19 điểm là giờ Mùi.

Giờ ban đêm:      -Từ 04h20 – 06h 19 điểm là giờ Thân.
- Từ 06h20 – 08h 19 điểm là giờ Dậu.
- Từ 08h20 – 10h 19 điểm là giờ Tuất.
- Từ 10h20 – 12h 19 điểm là giờ Hợi.
- Từ 12h20 – 02h 19 điểm là giờ Tý.
- Từ 02h20 – 04h 19 điểm là giờ Sửu.

Tháng 2, tháng 8 âl:
Giờ ban ngày:      -Từ 04h00 – 05h 59 điểm là giờ Dần.
- Từ 06h00 – 07h 59 điểm là giờ Mẹo.
- Từ 08h00 – 09h 59 điểm là giờ Thìn.
- Từ 10h00 – 11h 59 điểm là giờ Tỵ.
- Từ 12h00 – 01h 59 điểm là giờ Ngọ.
- Từ 02h20 – 03h 59 điểm là giờ Mùi.

Giờ ban đêm:       -Từ 04h00 – 05h 59 điểm là giờ Thân.
- Từ 06h00 – 07h 59 điểm là giờ Dậu.
- Từ 08h00 – 09h 59 điểm là giờ Tuất.
- Từ 10h00 – 11h 59 điểm là giờ Hợi.
- Từ 12h00 – 01h 59 điểm là giờ Tý.
- Từ 02h00 – 03h 59 điểm là giờ Sửu.

Tháng 03, tháng 07 âl:
Giờ ban ngày:      -Từ 04h30 – 06h 29 điểm là giờ Dần.
- Từ 06h30 – 08h 29 điểm là giờ Mẹo.
- Từ 08h30 – 10h 29 điểm là giờ Thìn.
- Từ 10h30 – 12h 29 điểm là giờ Tỵ.
- Từ 12h30 – 02h 29 điểm là giờ Ngọ.
- Từ 02h30 – 04h 29 điểm là giờ Mùi.

Giờ ban đêm:       -Từ 04h30 – 06h 29 điểm là giờ Thân.
- Từ 06h30 – 08h 29 điểm là giờ Dậu.
- Từ 08h30 – 10h 29 điểm là giờ Tuất.
- Từ 10h30 – 12h 29 điểm là giờ Hợi.
- Từ 12h30 – 02h 29 điểm là giờ Tý.
- Từ 02h30 – 04h 29 điểm là giờ Sửu.

Tháng 04, tháng 06 âl:
Giờ ban ngày:      -Từ 04h40 – 06h 39 điểm là giờ Dần.
- Từ 06h40 – 08h 39 điểm là giờ Mẹo.
- Từ 08h40 – 10h 39 điểm là giờ Thìn.
- Từ 10h40 – 12h 39 điểm là giờ Tỵ.
- Từ 12h40 – 02h 39 điểm là giờ Ngọ.
- Từ 02h40 – 04h 39 điểm là giờ Mùi.

Giờ ban đêm:       -Từ 04h40 – 06h 39 điểm là giờ Thân.
- Từ 06h40 – 08h 39 điểm là giờ Dậu.
- Từ 08h40 – 10h 39 điểm là giờ Tuất.
- Từ 10h40 – 12h 39 điểm là giờ Hợi.
- Từ 12h40 – 02h 39 điểm là giờ Tý.
- Từ 02h40 – 04h 39 điểm là giờ Sửu.

Tháng 05 âl:
Giờ ban ngày:      -Từ 05h20 – 07h 19 điểm là giờ Dần.
- Từ 07h20 – 09h 19 điểm là giờ Mẹo.
- Từ 09h20 – 11h 19 điểm là giờ Thìn.
- Từ 11h20 – 01h 19 điểm là giờ Tỵ.
- Từ 01h20 – 03h 19 điểm là giờ Ngọ.
- Từ 03h20 – 05h 19 điểm là giờ Mùi.

Giờ ban đêm:       -Từ 05h20 – 07h 19 điểm là giờ Thân.
- Từ 07h20 – 09h 19 điểm là giờ Dậu.
- Từ 09h20 – 11h 19 điểm là giờ Tuất.
- Từ 11h20 – 01h 19 điểm là giờ Hợi.
- Từ 01h20 – 03h 19 điểm là giờ Tý.
- Từ 03h20 – 05h 19 điểm là giờ Sửu.


Tháng 11 âl:
Giờ ban ngày:      -Từ 03h40 – 05h 39 điểm là giờ Dần.
- Từ 05h40 – 07h 39 điểm là giờ Mẹo.
- Từ 07h40 – 09h 39 điểm là giờ Thìn.
- Từ 09h40 – 11h 39 điểm là giờ Tỵ.
- Từ 11h40 – 01h 39 điểm là giờ Ngọ.
- Từ 01h40 – 03h 39 điểm là giờ Mùi.

Giờ ban đêm:       -Từ 03h40 – 05h 39 điểm là giờ Thân.
- Từ 05h40 – 07h 39 điểm là giờ Dậu.
- Từ 07h40 – 09h 39 điểm là giờ Tuất.
- Từ 09h40 – 11h 39 điểm là giờ Hợi.
- Từ 11h40 – 01h 39 điểm là giờ Tý.
- Từ 01h40 – 03h 39 điểm là giờ Sửu.

Tháng 10, tháng 12 âl:
Giờ ban ngày:      -Từ 04h00 – 05h 59 điểm là giờ Dần.
- Từ 06h00 – 07h 59 điểm là giờ Mẹo.
- Từ 08h00 – 09h 59 điểm là giờ Thìn.
- Từ 10h00 – 11h 59 điểm là giờ Tỵ.
- Từ 12h00 – 01h 59 điểm là giờ Ngọ.
- Từ 02h20 – 03h 59 điểm là giờ Mùi.

Giờ ban đêm:      -Từ 04h00 – 05h 59 điểm là giờ Thân.
- Từ 06h00 – 07h 59 điểm là giờ Dậu.
- Từ 08h00 – 09h 59 điểm là giờ Tuất.
- Từ 10h00 – 11h 59 điểm là giờ Hợi.
- Từ 12h00 – 01h 59 điểm là giờ Tý.
- Từ 02h00 – 03h 59 điểm là giờ Sửu.
 
Tham khảo thêm:
- Giờ tý từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng
- Giờ sửu từ 1giờ sáng đến 3 giờ sáng
- Giờ dần từ 3 giờ sáng đến 5 giờ sáng
- Giờ mẹo từ 5 giờ sáng đến 7 giờ sáng
- Giờ thìn từ 5 giờ sáng đến 7 giờ mai
- Giờ tỵ từ 9 giờ mai đến 11 giờ mai
- Giờ ngọ từ 11 giờ mai đến 1 giờ trưa
- Giờ mùi từ 1 giờ trưa đến 3 giờ chiều
- Giờ dậu từ 5 giờ chiều dến 7 giờ tối
- Giờ tuất từ 7 giờ tối đến 9 giờ đêm
- Giờ hợi từ 9 giờ đêm đến 11 giờ đêm.
                           NGÀY
- 6 giờ sáng gọi là giữa giờ mẹo
- 7 giờ sáng gọi là cuối giờ mẹo đầu giờ thìn
- 8 giờ sáng gọi là giữa giờ thìn
- 9 giờ sáng gọi là cuối giờ thìn đầu giờ tỵ
- 10 giờ sáng gọi là giữa giờ tỵ
- 11 giờ sáng gọi là cuối giờ tỵ đầu giờ ngọ
- 12 giờ trưa gọi là giữa giờ ngọ
                    *****
- 1 giờ chiều gọi là cuối giờ ngọ đầu giờ mùi
- 2 giờ chiều gọi là giữa giờ mùi
- 3 giờ chiều gọi là cuối giờ mùi đầu giờ thân
- 4 giờ chiều gọi là giữa giờ thân
- 5 giờ chiều gọi là cuối giờ thân đầu giờ dậu
                          ĐÊM
- 6 giờ tối gọi là giữa giờ dậu
- 7 giờ tối gọi là cuối giờ dậu đầu giờ tuất
- 8 giờ tối gọi là giữa giờ tuất
- 9 giờ tối gọi là cuối giờ tuất đầu giờ hợi
- 10 giờ tối gọi là giữa giờ hợi
- 11 giờ tối gọi là cuối giờ hợi đầu gìơ tý
- 12 giờ tối gọi là giữa giờ tý
                         *****
- 1 giờ sáng gọi là cuối giờ tý đầu giờ sửu
- 2 giờ sáng gọi là giữa giờ sửu
- 3 giờ sáng gọi là cuối giờ sửu đầu giờ dần
- 4 giờ sáng gọi là giữa giờ dần
- 5 giờ sáng gọi là cuối giờ dần đầu giờ mẹo
II.
- Tháng giêng tức là tháng giáp dần
- Tháng hai tức là tháng ất mẹo
- Tháng ba tức là tháng bính thìn
- Tháng tư tức là thnags đinh tỵ
- Tháng năm tức là tháng mậu ngọ
- Tháng sáu tức là tháng kỷ mùi
- Tháng bảy tức là tháng canh thân
- Tháng tám tức là tháng tân dậu
- Tháng chín tức là tháng nhâm tuất
- Tháng mười tức là tháng quý hợi
- Tháng mười một tức là tháng giáp tý
- Tháng mười hai tức là tháng ất sửu.

Comments